Có 1 kết quả:
勤儉 cần kiệm
Từ điển trích dẫn
1. Chăm chỉ và dè sẻn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Trị gia cần kiệm, bất khẳng vọng phí nhất tiền” 治家勤儉, 不肯妄費一錢 (Quế viên ngoại đồ cùng sám hối 桂員外途窮懺悔) Coi sóc nhà siêng năng và tiết kiệm, không chịu uổng phí một đồng tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chăm chỉ và dè sẻn. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Cần kiệm thế mà không khá nhỉ «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0